1 | The University of Western Australia (G8 Group) | Úc | Up to 24.000 AUD |
2 | The University of Newcastle | Úc | Từ 10.000 AUD đến up to 15.000 AUD/năm |
3 | University of New South Wales (G8 Group) | Úc | 15% học phí & 10.000 - 20.000 AUD/năm |
4 | Adventus Education Vietnam | Tổng quan du học Úc | |
5 | Du học INDEC | Tổng quan DH Anh, Mỹ & Canada | |
6 | Du học VFE | Tổng quan DH Pháp | |
7 | Du học MPT Education | Học bổng chính phủ Trung Quốc | |
8 | University of Huddersfield | UK | 2.000 GBP - 5.000 GBP (cho cả bậc cử nhân & thạc sĩ) |
9 | Endinburg Napier University | UK | 2.000 GBP (Vietnam Scholarship) |
10 | London South Bank University | UK | 3.000 GBP bậc cử nhân & thạc sĩ (International Merit Scholarships) |
11 | Nottingham Trent University | UK | 25% đển 50% học phí |
12 | University of Webster | US | 15% học phí |
13 | Northumbria University | UK | 30% cho riêng sinh viên làm hồ sơ tại INDEC (Đối với SV khác upto 20%) |
14 | University of Ulster | UK | 30% cho riêng sinh viên làm hồ sơ tại INDEC (Đối với SV khác upto 20%) |
14 | University of Hertforshire | UK | 500 GBP - 4.000 GBP (cho cả bậc cử nhân & thạc sĩ) |
15 | University of Sunderland | UK | 1.400 GBP (bậc đại học) và 900 GBP (bậc thạc sĩ) |
16 | University of South Wales | UK | Up to 10.000 GBP (học bổng Global Wales) |
17 | Arts University Bournemouth | UK | Upto 3.500 GBP |
18 | Đại học giao thông Tây An - Liverpool University | UK | 10,000 nhân dân tệ |
19 | University of Chester | UK | Upto 27.000 GBP cho ngành sư phạm (tự động), Upto 30,000 GBP (Ngành khác) & Học bổng Chevening 100% |
20 | University of Northampton | UK | Từ 30% - up to 50% học phí |
21 | Bournemouth University | UK | 500 GBP - 5.000 GBP (bậc cử nhân) & 3.500 GBP - 10.000 GBP (bậc thac sĩ) & Học bổng Chevening 100% |
22 | University of Greenwich | UK | 5.000 GBP |
23 | University of Dayton | US | Up to 120.000 USD/khoá (bậc cử nhân) |
24 | University of the Pacific | US | 20.000 - 30000 USD/năm |
25 | University of Illinois Chicago | US | Lên đến 48.000 USD/4 năm |
26 | James Cook University | Úc | 25% học phí |
27 | ICN Business School | Pháp | Học bổng 10%, , Học bổng 20.000 € cấp bởi Aquarius Abroad và học bổng ERASMUS+ " |
28 | Emlyon Business School | Pháp | Từ 10% đến 60%, học bổng từ Ủy ban Châu Âu : ERASMUS+ |
29 | NEOMA Business school | Pháp | Học bổng up to €5,000, Học bổng khuyến khích lãnh đạo nữ (2 suất) €10,000, Học bổng học thuật công nhận thành tích cá nhân cho 1 ứng viên xuất sắc €15 000 |
30 | University of Bradford | UK | Upto 50% |